Tải APP VuaSanCo Xem Trực Tiếp Bóng Đá Tải App
     
Vua Sân Cỏ VUI LÒNG TRUY CẬP VSC61.COM NẾU VSC60.COM KHÔNG VÀO ĐƯỢC

Trực tiếp kết quả

logomain

Giải La Liga

(Vòng 26)
(Sân nhà)
2 : 1
Thứ 2, 20/03/2023 Kết thúc Hiệp một: 1:1
(Sân khách)

Trực tiếp kết quả Barcelona vs Real Madrid Thứ 2 - 20/03/2023

Tổng quan

  • Raphinha
    33’
    9’
    R. Araujo
  • Sergi Roberto
    45’
    18’
    Nacho Fernández
  • Sergi Roberto
    65’
    62’
    Rodrygo (Thay: T. Kroos)
  • F. Kessié (Thay: Sergi Roberto)
    77’
    62’
    F. Mendy (Thay: Nacho)
  • Ferran Torres (Thay: Raphinha)
    83’
    69’
    Luka Modrić
  • Ansu Fati (Thay: Gavi)
    90+1’
    76’
    A. Tchouaméni (Thay: E. Camavinga)
  • F. Kessié (Kiến tạo: Alejandro Balde)
    90+2’
    76’
    Marco Asensio (Thay: F. Valverde)
  • Ansu Fati
    90+6’
    76’
    Dani Ceballos (Thay: L. Modrić)
  • Alejandro Baldé
    90’
    90+6’
    Dani Ceballos

Thống kê trận đấu Barcelona vs Real Madrid

số liệu thống kê
Barcelona
Barcelona
Real Madrid
Real Madrid
54% 46%
  • 12 Phạm lỗi 13
  • 1 Việt vị 4
  • 8 Phạt góc 1
  • 4 Thẻ vàng 3
  • 0 Thẻ đỏ 0
  • 17 Tổng cú sút 11
  • 7 Sút trúng đích 3
  • 6 Sút không trúng đích 4
  • 4 Cú sút bị chặn 4
  • 12 Sút trong vòng cấm 6
  • 5 Sút ngoài vòng cấm 5
  • 3 Thủ môn cản phá 5
  • 558 Tổng đường chuyền 484
  • 496 Chuyền chính xác 414
  • 89% % chuyền chính xác 86%
Barcelona
4-3-3

Barcelona
vs
Real Madrid
Real Madrid
4-2-3-1
Ao
1
M. ter Stegen
Ao
28 The phat
Alejandro Balde
Ao
15
A. Christensen
Ao
23
J. Koundé
Ao
4
R. Araujo
Ao
21
F. de Jong
Ao
5
Sergio Busquets
Ao
20 Ban thang The phat Thay
Sergi Roberto
Ao
6 Thay
Gavi
Ao
9
R. Lewandowski
Ao
22 The phat Thay
Raphinha
Ao
9
K. Benzema
Ao
20
Vinícius Júnior
Ao
10 The phat Thay
L. Modrić
Ao
15 Thay
F. Valverde
Ao
8 Thay
T. Kroos
Ao
12 Thay
E. Camavinga
Ao
6 The phat Thay
Nacho
Ao
22
A. Rüdiger
Ao
3
Éder Militão
Ao
2
Dani Carvajal
Ao
1
T. Courtois

Đội hình xuất phát Barcelona vs Real Madrid

  • 1
    M. ter Stegen
  • 4
    R. Araujo
  • 23
    J. Koundé
  • 15
    A. Christensen
  • 28
    Alejandro Balde
  • 20
    Sergi Roberto
  • 5
    Sergio Busquets
  • 21
    F. de Jong
  • 22
    Raphinha
  • 9
    R. Lewandowski
  • 6
    Gavi
  • 1
    T. Courtois
  • 2
    Dani Carvajal
  • 3
    Éder Militão
  • 22
    A. Rüdiger
  • 6
    Nacho
  • 12
    E. Camavinga
  • 8
    T. Kroos
  • 15
    F. Valverde
  • 10
    L. Modrić
  • 20
    Vinícius Júnior
  • 9
    K. Benzema

Đội hình dự bị

Barcelona (4-3-3): Ansu Fati (10), Ferran Torres (11), Iñaki Peña (13), Marcos Alonso (17), Jordi Alba (18), F. Kessié (19), Eric García (24), Pablo Torre (32), Arnau Tenas (36), Ángel Alarcón (38)

Real Madrid (4-2-3-1): Vallejo (5), E. Hazard (7), Marco Asensio (11), A. Lunin (13), Odriozola (16), Lucas Vázquez (17), A. Tchouaméni (18), Dani Ceballos (19), Rodrygo (21), F. Mendy (23), M. Díaz (24), Luis López (26)

Thay người Barcelona vs Real Madrid

  • Sergi Roberto Arrow left
    F. Kessié
    77’
    62’
    arrow left T. Kroos
  • Raphinha Arrow left
    Ferran Torres
    83’
    62’
    arrow left Nacho
  • Gavi Arrow left
    Ansu Fati
    90+1’
    76’
    arrow left E. Camavinga
  • 76’
    arrow left F. Valverde
  • 76’
    arrow left L. Modrić

Thành tích đối đầu

Đối đầu trực tiếp

La Liga
27/10 - 2024
22/04 - 2024 H1: 1-1
28/10 - 2023 H1: 1-0
20/03 - 2023 H1: 1-1
16/10 - 2022 H1: 2-0
21/03 - 2022
Friendlies Clubs
04/08 - 2024 H1: 1-0
30/07 - 2023
30/07 - 2023 H1: 1-0
24/07 - 2022
Super Cup
15/01 - 2024 H1: 3-1
16/01 - 2023
Copa del Rey
06/04 - 2023
03/03 - 2023

Thành tích gần đây Barcelona

La Liga
11/11 - 2024 H1: 1-0
03/11 - 2024 H1: 3-0
27/10 - 2024
21/10 - 2024 H1: 3-0
06/10 - 2024
29/09 - 2024 H1: 2-0
26/09 - 2024 H1: 1-0
UEFA Champions League
07/11 - 2024 H1: 1-2
24/10 - 2024 H1: 3-1
02/10 - 2024 H1: 3-0

Thành tích gần đây Real Madrid

La Liga
09/11 - 2024 H1: 2-0
27/10 - 2024
06/10 - 2024 H1: 1-0
25/09 - 2024 H1: 2-0
UEFA Champions League
06/11 - 2024 H1: 1-2
03/10 - 2024 H1: 1-0