Tải APP VuaSanCo Xem Trực Tiếp Bóng Đá Tải App
     
Vua Sân Cỏ VUI LÒNG TRUY CẬP VSC61.COM NẾU VSC60.COM KHÔNG VÀO ĐƯỢC

Trực tiếp kết quả

logomain

Giải Premiership

(Vòng 1)
SVĐ Celtic Park (Sân nhà)
4 : 0
Chủ nhật, 04/08/2024 Kết thúc Hiệp một: 2:0
(Sân khách) SVĐ Celtic Park

Trực tiếp kết quả Celtic vs Kilmarnock Chủ nhật - 04/08/2024

Tổng quan

  • R. Hatate (Kiến tạo: G. Taylor)
    17’
    65’
    L. Polworth (Thay: R. McKenzie)
  • L. Scales (Kiến tạo: M. O'Riley)
    40’
    66’
    M. Kennedy (Thay: D. Armstrong)
  • N. Kuhn (Kiến tạo: K. Furuhashi)
    59’
    66’
    K. Vassell (Thay: I. Cameron)
  • N. Kuhn (Thay: L. Palma)
    63’
    70’
    L. Donnelly
  • A. Johnston (Thay: A. Ralston)
    63’
    74’
    L. Donnelly (Thay: B. Wales)
  • J. Forrest (Thay: Yang Hyun-Jun)
    77’
    84’
    B. Lyons
  • R. Hatate (Thay: O. T. Holm)
    82’
    87’
    F. Murray (Thay: G. Mackay-Steven)
  • A. Ralston
    90+4’

Thống kê trận đấu Celtic vs Kilmarnock

số liệu thống kê
Celtic
Celtic
Kilmarnock
Kilmarnock
82% 18%
  • 7 Phạm lỗi 11
  • 1 Việt vị 1
  • 10 Phạt góc 1
  • 0 Thẻ vàng 2
  • 0 Thẻ đỏ 0
  • 32 Tổng cú sút 5
  • 13 Sút trúng đích 2
  • 10 Sút không trúng đích 2
  • 9 Cú sút bị chặn 1
  • 16 Sút trong vòng cấm 4
  • 16 Sút ngoài vòng cấm 1
  • 2 Thủ môn cản phá 7
  • 829 Tổng đường chuyền 176
  • 737 Chuyền chính xác 102
  • 89% % chuyền chính xác 58%
Celtic
4-3-3

Celtic
vs
Kilmarnock
Kilmarnock
4-3-3
Ao
1
Kasper Schmeichel
Ao
3
Greg Taylor
Ao
5 Ban thang
Liam Scales
Ao
20
Cameron Carter-Vickers
Ao
2
Alistair Johnston
Ao
41 Ban thang
Reo Hatate
Ao
42
Callum McGregor
Ao
33
Matt O'Riley
Ao
49
James Forrest
Ao
8
Kyogo Furuhashi
Ao
10 Ban thang
Nicolas-Gerrit Kühn
Ao
10
Matthew Kennedy
Ao
9
Kyle Vassell
Ao
15
Fraser Murray
Ao
31
Liam Polworth
Ao
22 The phat
Liam Donnelly
Ao
12
David Watson
Ao
51
Oliver Bainbridge
Ao
17
Stuart Findlay
Ao
5
Lewis Mayo
Ao
8 The phat
Bradley Lyons
Ao
20
Robby McCrorie

Đội hình xuất phát Celtic vs Kilmarnock

  • 1
    Kasper Schmeichel
  • 2
    Alistair Johnston
  • 20
    Cameron Carter-Vickers
  • 5
    Liam Scales
  • 3
    Greg Taylor
  • 33
    Matt O'Riley
  • 42
    Callum McGregor
  • 41
    Reo Hatate
  • 10
    Nicolas-Gerrit Kühn
  • 8
    Kyogo Furuhashi
  • 49
    James Forrest
  • 20
    Robby McCrorie
  • 8
    Bradley Lyons
  • 5
    Lewis Mayo
  • 17
    Stuart Findlay
  • 51
    Oliver Bainbridge
  • 12
    David Watson
  • 22
    Liam Donnelly
  • 31
    Liam Polworth
  • 15
    Fraser Murray
  • 9
    Kyle Vassell
  • 10
    Matthew Kennedy

Đội hình dự bị

Celtic (4-3-3): Luis Palma (7), Viljami Sinisalo (12), Yang Hyun-Jun (13), Odin Thiago Holm (15), Tomoki Iwata (24), Paulo Bernardo (28), Anthony Ralston (56), Stephen Welsh (57), Michael Johnston (90)

Kilmarnock (4-3-3): Kieran O'Hara (1), Rory McKenzie (7), Danny Armstrong (11), Gary Mackay-Steven (14), Innes Cameron (18), Bruce Anderson (19), Bobby Wales (24), Ethan Brown (25), Ben Brannan (26)

Thay người Celtic vs Kilmarnock

  • L. Palma Arrow left
    N. Kuhn
    63’
    65’
    arrow left R. McKenzie
  • A. Ralston Arrow left
    A. Johnston
    63’
    66’
    arrow left D. Armstrong
  • Yang Hyun-Jun Arrow left
    J. Forrest
    77’
    66’
    arrow left I. Cameron
  • O. T. Holm Arrow left
    R. Hatate
    82’
    74’
    arrow left B. Wales
  • 87’
    arrow left G. Mackay-Steven

Thành tích đối đầu

Đối đầu trực tiếp

Premiership
10/11 - 2024
04/08 - 2024 H1: 2-0
16/05 - 2024
17/02 - 2024 H1: 1-0
10/12 - 2023
07/10 - 2023 H1: 2-0
16/04 - 2023 H1: 1-4
07/01 - 2023 H1: 1-0
14/08 - 2022
03/02 - 2021
13/12 - 2020
09/08 - 2020 H1: 1-1
23/02 - 2020 H1: 2-1
League Cup
20/08 - 2023
15/01 - 2023 H1: 1-0

Thành tích gần đây Celtic

Premiership
10/11 - 2024
31/10 - 2024
27/10 - 2024
19/10 - 2024 H1: 2-0
06/10 - 2024 H1: 1-0
UEFA Champions League
06/11 - 2024 H1: 2-1
23/10 - 2024
02/10 - 2024 H1: 5-1
League Cup
03/11 - 2024 H1: 3-0
Friendlies Clubs
10/10 - 2024 H1: 2-1

Thành tích gần đây Kilmarnock

Premiership
10/11 - 2024
03/11 - 2024 H1: 1-2
31/10 - 2024 H1: 1-0
20/10 - 2024
05/10 - 2024 H1: 1-0
28/09 - 2024
14/09 - 2024 H1: 2-1
01/09 - 2024
UEFA Europa Conference League
30/08 - 2024 H1: 1-0