Tải APP VuaSanCo Xem Trực Tiếp Bóng Đá Tải App
     
Vua Sân Cỏ VUI LÒNG TRUY CẬP VSC61.COM NẾU VSC60.COM KHÔNG VÀO ĐƯỢC

Trực tiếp kết quả

logomain

Giải Jupiler Pro League

(Vòng 33)
SVĐ Cegeka Arena (Sân nhà)
5 : 2
Chủ nhật, 16/04/2023 Kết thúc Hiệp một: 2:1
(Sân khách) SVĐ Cegeka Arena

Trực tiếp kết quả Genk vs Anderlecht Chủ nhật - 16/04/2023

Tổng quan

  • Mark McKenzie
    9’
    6’
    Jan Vertonghen
  • Ángelo Preciado
    31’
    20’
    Lior Refaelov
  • M. Samatta (Kiến tạo: M. Trésor)
    36’
    43’
    I. Slimani (Kiến tạo: K. Sardella)
  • A. Ouattara
    45+2’
    52’
    Amadou Diawara
  • J. Paintsil (Kiến tạo: P. Hrošovský)
    49’
    58’
    M. Stroeykens (Thay: L. Refaelov)
  • B. El Khannouss (Kiến tạo: J. Paintsil)
    53’
    58’
    K. Arnstad (Thay: M. Ashimeru)
  • A. Ait El Hadj (Thay: B. El Khannouss)
    75’
    64’
    A. Dreyer (Kiến tạo: A. Diawara)
  • R. Carstensen (Thay: A. Preciado)
    84’
    66’
    M. Kana (Thay: A. Diawara)
  • J. Paintsil (Kiến tạo: M. Trésor)
    87’
    67’
    B. Raman (Thay: I. Slimani)
  • N. Castro (Thay: M. Trésor)
    90’
    76’
    H. Delcroix (Thay: M. NDiaye)
  • L. Oyen (Thay: J. Paintsil)
    90’

Thống kê trận đấu Genk vs Anderlecht

số liệu thống kê
Genk
Genk
Anderlecht
Anderlecht
49% 51%
  • 16 Phạm lỗi 17
  • 4 Việt vị 1
  • 7 Phạt góc 2
  • 2 Thẻ vàng 3
  • 0 Thẻ đỏ 0
  • 14 Tổng cú sút 13
  • 9 Sút trúng đích 6
  • 3 Sút không trúng đích 2
  • 2 Cú sút bị chặn 5
  • 13 Sút trong vòng cấm 8
  • 1 Sút ngoài vòng cấm 5
  • 4 Thủ môn cản phá 4
  • 403 Tổng đường chuyền 423
  • 345 Chuyền chính xác 345
  • 86% % chuyền chính xác 82%
Genk
4-2-3-1

Genk
vs
Anderlecht
Anderlecht
4-3-3
Ao
26
M. Vandevoordt
Ao
5
G. Arteaga
Ao
2 The phat
M. McKenzie
Ao
3
Mujaid Sadick
Ao
77 The phat Thay
A. Preciado
Ao
17
P. Hrošovský
Ao
4 Ban thang
A. Ouattara
Ao
11 Thay
M. Trésor
Ao
34 Ban thang Thay
B. El Khannouss
Ao
28 Ban thang Ban thang Thay
J. Paintsil
Ao
7 Ban thang
M. Samatta
Ao
7
F. Amuzu
Ao
13 Ban thang Thay
I. Slimani
Ao
36 Ban thang
A. Dreyer
Ao
11 The phat Thay
L. Refaelov
Ao
21 The phat Thay
A. Diawara
Ao
18 Thay
M. Ashimeru
Ao
5 Thay
M. N'Diaye
Ao
14 The phat
J. Vertonghen
Ao
56
Z. Debast
Ao
54
K. Sardella
Ao
16
B. Verbruggen

Đội hình xuất phát Genk vs Anderlecht

  • 26
    M. Vandevoordt
  • 77
    A. Preciado
  • 3
    Mujaid Sadick
  • 2
    M. McKenzie
  • 5
    G. Arteaga
  • 4
    A. Ouattara
  • 17
    P. Hrošovský
  • 28
    J. Paintsil
  • 34
    B. El Khannouss
  • 11
    M. Trésor
  • 7
    M. Samatta
  • 16
    B. Verbruggen
  • 54
    K. Sardella
  • 56
    Z. Debast
  • 14
    J. Vertonghen
  • 5
    M. N'Diaye
  • 18
    M. Ashimeru
  • 21
    A. Diawara
  • 11
    L. Refaelov
  • 36
    A. Dreyer
  • 13
    I. Slimani
  • 7
    F. Amuzu

Đội hình dự bị

Genk (4-2-3-1): N. Castro (10), A. Ait El Hadj (19), R. Carstensen (22), L. Oyen (24), M. Didden (27), T. Leysen (40), T. Rommens (55)

Anderlecht (4-3-3): H. Delcroix (3), B. Raman (9), M. Stroeykens (29), H. Van Crombrugge (30), M. Kana (55), K. Arnstad (61), T. Leoni (71)

Thay người Genk vs Anderlecht

  • B. El Khannouss Arrow left
    A. Ait El Hadj
    75’
    58’
    arrow left L. Refaelov
  • A. Preciado Arrow left
    R. Carstensen
    84’
    58’
    arrow left M. Ashimeru
  • M. Trésor Arrow left
    N. Castro
    90’
    66’
    arrow left A. Diawara
  • J. Paintsil Arrow left
    L. Oyen
    90’
    67’
    arrow left I. Slimani
  • 76’
    arrow left M. NDiaye

Thành tích đối đầu

Đối đầu trực tiếp

Jupiler Pro League
18/09 - 2024
12/05 - 2024 H1: 1-0
21/04 - 2024 H1: 1-0
24/12 - 2023
03/09 - 2023
16/04 - 2023 H1: 2-1
14/11 - 2022
21/02 - 2022 H1: 2-0
29/08 - 2021
16/05 - 2021 H1: 1-1
13/05 - 2021
08/02 - 2021 H1: 1-2
12/12 - 2020
Cup
22/12 - 2022
15/03 - 2021

Thành tích gần đây Genk

Jupiler Pro League
11/11 - 2024 H1: 2-0
03/11 - 2024 H1: 1-0
28/10 - 2024
20/10 - 2024 H1: 3-1
05/10 - 2024 H1: 2-1
28/09 - 2024
22/09 - 2024 H1: 1-0
18/09 - 2024
14/09 - 2024 H1: 2-2
Cup
31/10 - 2024

Thành tích gần đây Anderlecht

Jupiler Pro League
04/11 - 2024 H1: 1-0
27/10 - 2024 H1: 1-0
19/10 - 2024 H1: 1-0
06/10 - 2024 H1: 2-0
29/09 - 2024
UEFA Europa League
08/11 - 2024
25/10 - 2024
03/10 - 2024 H1: 1-2
Cup
01/11 - 2024