Tải APP VuaSanCo Xem Trực Tiếp Bóng Đá Tải App
     
Vua Sân Cỏ VUI LÒNG TRUY CẬP VSC61.COM NẾU VSC60.COM KHÔNG VÀO ĐƯỢC

Trực tiếp kết quả

logomain

Giải Premier League

(Vòng 9)
SVĐ Arena Khimki (Sân nhà)
0 : 0
Chủ nhật, 22/09/2024 Kết thúc Hiệp một: 0:0
(Sân khách) SVĐ Arena Khimki

Trực tiếp kết quả Khimki vs FC Orenburg Chủ nhật - 22/09/2024

Tổng quan

  • Đang cập nhật
    24’
    64’
    J. Marin (Thay: J. Thompson)
  • A. Gogoua
    24’
    78’
    S. Saharkhizan (Thay: E. Gurluk)
  • Z. Bakaev (Thay: N. Andjelkovic)
    30’
    82’
    D. Prokhin
  • R. Mirzov
    40’
    87’
    I. Basic (Thay: T. Muro)
  • R. Mirzov (Thay: A. Rudenko)
    46’
    87’
    A. Kovalenko (Thay: D. Rybchinskiy)
  • A. Corredera (Thay: K. Kaplenko)
    81’
    90+3’
    Đang cập nhật
  • Đang cập nhật
    87’
    90+3’
    B. Mansilla
  • S. Terekhov
    87’
  • L. Vera (Thay: K. Panchenko)
    89’

Thống kê trận đấu Khimki vs FC Orenburg

số liệu thống kê
Khimki
Khimki
FC Orenburg
FC Orenburg
36% 64%
  • 8 Phạm lỗi 15
  • 0 Việt vị 2
  • 2 Phạt góc 7
  • 2 Thẻ vàng 2
  • 1 Thẻ đỏ 0
  • 6 Tổng cú sút 13
  • 1 Sút trúng đích 1
  • 4 Sút không trúng đích 8
  • 1 Cú sút bị chặn 4
  • 3 Sút trong vòng cấm 5
  • 3 Sút ngoài vòng cấm 8
  • 2 Thủ môn cản phá 1
  • 267 Tổng đường chuyền 476
  • 185 Chuyền chính xác 400
  • 69% % chuyền chính xác 84%
Khimki
4-4-2

Khimki
vs
FC Orenburg
FC Orenburg
4-1-4-1
Ao
87
Nikita Kokarev
Ao
13 The phat
Sergey Terekhov
Ao
25
Oleksandr Filin
Ao
27 The phat
Cedric Gogoua
Ao
72
Dani Fernández
Ao
11 The phat
Reziuan Mirzov
Ao
80
Khetag Khosonov
Ao
77
Álex Corredera
Ao
18
Zelimkhan Bakaev
Ao
32
Lucas Vera
Ao
91
Anton Zabolotnyi
Ao
10
Saeid Saharkhizan
Ao
9 The phat
Brian Mansilla
Ao
6
Mohammad Ghorbani
Ao
18
Aleksandr Kovalenko
Ao
80
Jimmy Marín
Ao
8
Ivan Bašić
Ao
81
Maksim Sidorov
Ao
87 The phat
Danila Prokhin
Ao
22
Matías Pérez
Ao
12
Andrey Malykh
Ao
1
Bogdan Moskvichev

Đội hình xuất phát Khimki vs FC Orenburg

  • 87
    Nikita Kokarev
  • 72
    Dani Fernández
  • 27
    Cedric Gogoua
  • 25
    Oleksandr Filin
  • 13
    Sergey Terekhov
  • 18
    Zelimkhan Bakaev
  • 77
    Álex Corredera
  • 80
    Khetag Khosonov
  • 11
    Reziuan Mirzov
  • 91
    Anton Zabolotnyi
  • 32
    Lucas Vera
  • 1
    Bogdan Moskvichev
  • 12
    Andrey Malykh
  • 22
    Matías Pérez
  • 87
    Danila Prokhin
  • 81
    Maksim Sidorov
  • 8
    Ivan Bašić
  • 80
    Jimmy Marín
  • 18
    Aleksandr Kovalenko
  • 6
    Mohammad Ghorbani
  • 9
    Brian Mansilla
  • 10
    Saeid Saharkhizan

Đội hình dự bị

Khimki (4-4-2): Danil Stepanov (5), Ilya Sadygov (7), Kirill Panchenko (8), Aleksandr Rudenko (9), Saminu Kwari Abdullahi (10), Georgiy Dzhikiya (14), Diego Luna (15), Nemanja Anđelković (26), Kirill Kaplenko (55), Igor Obukhov (96), Butta Magomedov (97), Orinho (99)

FC Orenburg (4-1-4-1): Danila Khotulev (4), Emircan Gürlük (7), Stepan Oganesyan (11), Alexey Keniaykin (13), Jordhy Thompson (16), Justin Cuero (19), Dmitry Rybchinskiy (20), Tomás Muro (24), Georgi Zotov (31), Kâzımcan Karataş (35), Artem Kasimov (38), Aleksey Baranovskiy (96)

Thay người Khimki vs FC Orenburg

  • N. Andjelkovic Arrow left
    Z. Bakaev
    30’
    64’
    arrow left J. Thompson
  • A. Rudenko Arrow left
    R. Mirzov
    46’
    78’
    arrow left E. Gurluk
  • K. Kaplenko Arrow left
    A. Corredera
    81’
    87’
    arrow left T. Muro
  • K. Panchenko Arrow left
    L. Vera
    89’
    87’
    arrow left D. Rybchinskiy

Thành tích đối đầu

Đối đầu trực tiếp

Cup
23/10 - 2024 H1: 2-0
31/07 - 2024
31/10 - 2019
Premier League
22/09 - 2024
04/11 - 2022
03/09 - 2022 H1: 2-1
Friendlies Clubs
23/02 - 2023 H1: 1-2
First League
07/04 - 2018
10/09 - 2017 H1: 4-1

Thành tích gần đây Khimki

Premier League
09/11 - 2024 H1: 1-0
03/11 - 2024 H1: 1-1
27/10 - 2024 H1: 2-2
19/10 - 2024
06/10 - 2024 H1: 1-0
29/09 - 2024
22/09 - 2024
Cup
23/10 - 2024 H1: 2-0
02/10 - 2024
19/09 - 2024

Thành tích gần đây FC Orenburg

Premier League
03/11 - 2024 H1: 1-0
27/10 - 2024 H1: 1-0
05/10 - 2024
22/09 - 2024
Cup
23/10 - 2024 H1: 2-0
01/10 - 2024 H1: 1-0
18/09 - 2024 H1: 1-1