Tải APP VuaSanCo Xem Trực Tiếp Bóng Đá Tải App
     
Vua Sân Cỏ VUI LÒNG TRUY CẬP VSC61.COM NẾU VSC60.COM KHÔNG VÀO ĐƯỢC

Trực tiếp kết quả

logomain

Giải Super Liga

(Vòng 13)
SVĐ Stadion Čika Dača (Sân nhà)
4 : 1
Chủ nhật, 29/10/2023 Kết thúc Hiệp một: 1:0
(Sân khách) SVĐ Stadion Čika Dača

Trực tiếp kết quả Radnicki 1923 vs Mladost Lucani Chủ nhật - 29/10/2023

Tổng quan

  • L. Zorić (Kiến tạo: B. Adžić)
    5’
    36’
    Patrick Eze
  • Slobodan Simović
    37’
    46’
    M. Mirić (Thay: P. Eze)
  • Miloš Ristić
    41’
    57’
    M. Tomić (Thay: N. Leković)
  • M. Vidosavljević (Thay: M. Gluščević)
    46’
    57’
    V. Radivojević (Thay: Y. Silue)
  • L. Zorić (Kiến tạo: W. Sahli)
    48’
    72’
    Nikola Ćirković
  • V. Đurić (Thay: W. Sahli)
    61’
    83’
    D. Molls (Thay: J. Tumbasević)
  • M. Vidović (Thay: M. Ristić)
    74’
    83’
    F. Žunić (Thay: U. Sremčević)
  • M. Vidakov (Thay: G. Chinedu)
    74’
    90+2’
    (Pen) I. Milošević
  • L. Zorić (Kiến tạo: M. Vidosavljević)
    80’
  • N. Tomić (Thay: K. Bevis)
    81’
  • Nemanja Tomić
    90+4’
  • M. Vidosavljević (Kiến tạo: V. Đurić)
    90+4’
  • Stojan Leković
    90+1’

Thống kê trận đấu Radnicki 1923 vs Mladost Lucani

số liệu thống kê
Radnicki 1923
Radnicki 1923
Mladost Lucani
Mladost Lucani
52% 48%
  • 21 Phạm lỗi 14
  • 0 Việt vị 5
  • 6 Phạt góc 3
  • 4 Thẻ vàng 2
  • 0 Thẻ đỏ 0
  • 14 Tổng cú sút 5
  • 7 Sút trúng đích 1
  • 5 Sút không trúng đích 4
  • 2 Cú sút bị chặn 0
  • 7 Sút trong vòng cấm 4
  • 7 Sút ngoài vòng cấm 1
  • 1 Thủ môn cản phá 4
  • 368 Tổng đường chuyền 340
  • 271 Chuyền chính xác 222
  • 74% % chuyền chính xác 65%
Radnicki 1923
4-3-3

Radnicki 1923
vs
Mladost Lucani
Mladost Lucani
4-3-1-2
Ao
26 The phat
S. Leković
Ao
20
L. Pecelj
Ao
30
I. Anthony
Ao
14 The phat
S. Simović
Ao
23
B. Adžić
Ao
3 Ban thang Ban thang Ban thang
L. Zorić
Ao
77 Thay
W. Sahli
Ao
27 The phat Thay
M. Ristić
Ao
93 Thay
K. Bevis
Ao
9 Thay
G. Chinedu
Ao
7 Thay
M. Gluščević
Ao
45 The phat Thay
P. Eze
Ao
42 Thay
Y. Silue
Ao
9 Thay
U. Sremčević
Ao
35 Thay
N. Leković
Ao
8 Thay
J. Tumbasević
Ao
17
A. Varjačić
Ao
33
Ž. Udovičić
Ao
12
M. Joksimović
Ao
4 Ban thang
I. Milošević
Ao
30 The phat
N. Ćirković
Ao
1
S. Stamenković

Đội hình xuất phát Radnicki 1923 vs Mladost Lucani

  • 26
    S. Leković
  • 23
    B. Adžić
  • 14
    S. Simović
  • 30
    I. Anthony
  • 20
    L. Pecelj
  • 27
    M. Ristić
  • 77
    W. Sahli
  • 3
    L. Zorić
  • 7
    M. Gluščević
  • 9
    G. Chinedu
  • 93
    K. Bevis
  • 1
    S. Stamenković
  • 30
    N. Ćirković
  • 4
    I. Milošević
  • 12
    M. Joksimović
  • 33
    Ž. Udovičić
  • 17
    A. Varjačić
  • 8
    J. Tumbasević
  • 35
    N. Leković
  • 9
    U. Sremčević
  • 42
    Y. Silue
  • 45
    P. Eze

Đội hình dự bị

Radnicki 1923 (4-3-3): F. Pajović (1), A. Popović (2), V. Đurić (11), B. Milošević (13), U. Vidović (16), N. Grbović (18), M. Vidović (25), M. Vidosavljević (55), M. Aleksić (70), N. Tomić (80), M. Vidakov (90)

Mladost Lucani (4-3-1-2): N. Žunić (5), M. Divac (15), M. Tomić (16), D. Molls (19), F. Žunić (21), Ž. Samčović (23), V. Radivojević (27), S. Maksimović (29), M. Mirić (70)

Thay người Radnicki 1923 vs Mladost Lucani

  • M. Gluščević Arrow left
    M. Vidosavljević
    46’
    46’
    arrow left P. Eze
  • W. Sahli Arrow left
    V. Đurić
    61’
    57’
    arrow left N. Leković
  • M. Ristić Arrow left
    M. Vidović
    74’
    57’
    arrow left Y. Silue
  • G. Chinedu Arrow left
    M. Vidakov
    74’
    83’
    arrow left J. Tumbasević
  • K. Bevis Arrow left
    N. Tomić
    81’
    83’
    arrow left U. Sremčević

Thành tích đối đầu

Đối đầu trực tiếp

Super Liga
02/05 - 2024 H1: 1-2
03/04 - 2024 H1: 1-0
29/10 - 2023 H1: 1-0
Friendlies Clubs
12/07 - 2024 H1: 3-0
10/01 - 2023 H1: 1-1

Thành tích gần đây Radnicki 1923

Super Liga
10/11 - 2024 H1: 2-1
25/10 - 2024 H1: 3-0
05/10 - 2024 H1: 1-0
28/09 - 2024 H1: 1-0
23/09 - 2024 H1: 1-0
Cup
30/10 - 2024

Thành tích gần đây Mladost Lucani

Super Liga
28/10 - 2024 H1: 1-0
20/10 - 2024 H1: 1-0
29/09 - 2024 H1: 1-2
22/09 - 2024 H1: 1-2
Cup
Friendlies Clubs