Tải APP VuaSanCo Xem Trực Tiếp Bóng Đá Tải App
     
Vua Sân Cỏ VUI LÒNG TRUY CẬP VSC61.COM NẾU VSC60.COM KHÔNG VÀO ĐƯỢC

Trực tiếp kết quả

logomain

Giải La Liga

(Vòng 17)
SVĐ Estadio Santiago Bernabéu (Sân nhà)
2 : 0
Thứ 6, 03/02/2023 Kết thúc Hiệp một: 0:0
(Sân khách) SVĐ Estadio Santiago Bernabéu

Trực tiếp kết quả Real Madrid vs Valencia Thứ 6 - 03/02/2023

Tổng quan

  • Nacho Fernández
    33’
    58’
    Marcos André (Thay: Samu Castillejo)
  • Dani Carvajal (Thay: Éder Militão)
    36’
    60’
    Mouctar Diakhaby
  • Karim Benzema
    45+5’
    70’
    Ilaix Moriba (Thay: André Almeida)
  • Antonio Rüdiger (Var: Goal cancelled)
    45+5’
    70’
    Toni Lato (Thay: Samuel Lino)
  • Marco Asensio (Kiến tạo: K. Benzema)
    52’
    72’
    Gabriel Paulista
  • Vinícius Júnior (Kiến tạo: K. Benzema)
    54’
    74’
    E. Cömert (Thay: Y. Musah)
  • Rodrygo (Thay: K. Benzema)
    60’
    75’
    Fran Pérez (Thay: E. Cavani)
  • Marco Asensio
    62’
  • A. Tchouaméni (Thay: T. Kroos)
    66’
  • F. Valverde (Thay: L. Modrić)
    66’

Thống kê trận đấu Real Madrid vs Valencia

số liệu thống kê
Real Madrid
Real Madrid
Valencia
Valencia
71% 29%
  • 12 Phạm lỗi 17
  • 3 Việt vị 1
  • 6 Phạt góc 6
  • 3 Thẻ vàng 1
  • 0 Thẻ đỏ 1
  • 19 Tổng cú sút 4
  • 8 Sút trúng đích 0
  • 6 Sút không trúng đích 2
  • 5 Cú sút bị chặn 2
  • 11 Sút trong vòng cấm 2
  • 8 Sút ngoài vòng cấm 2
  • 0 Thủ môn cản phá 5
  • 735 Tổng đường chuyền 298
  • 678 Chuyền chính xác 242
  • 92% % chuyền chính xác 81%
Real Madrid
4-3-3

Real Madrid
vs
Valencia
Valencia
4-3-3
Ao
1
T. Courtois
Ao
12
E. Camavinga
Ao
22
A. Rüdiger
Ao
3 Thay
Éder Militão
Ao
6 The phat
Nacho
Ao
19
Dani Ceballos
Ao
8 Thay
T. Kroos
Ao
10 Thay
L. Modrić
Ao
20 Ban thang
Vinícius Júnior
Ao
9 The phat Thay
K. Benzema
Ao
11 Ban thang The phat
Marco Asensio
Ao
16 Thay
Samuel Lino
Ao
7 Thay
E. Cavani
Ao
11 Thay
Samu Castillejo
Ao
18 Thay
André Almeida
Ao
6
Hugo Guillamón
Ao
4 Thay
Y. Musah
Ao
14
José Gayà
Ao
12 The phat
M. Diakhaby
Ao
5 The phat
Gabriel Paulista
Ao
20
D. Foulquier
Ao
25
G. Mamardashvili

Đội hình xuất phát Real Madrid vs Valencia

  • 1
    T. Courtois
  • 6
    Nacho
  • 3
    Éder Militão
  • 22
    A. Rüdiger
  • 12
    E. Camavinga
  • 10
    L. Modrić
  • 8
    T. Kroos
  • 19
    Dani Ceballos
  • 11
    Marco Asensio
  • 9
    K. Benzema
  • 20
    Vinícius Júnior
  • 25
    G. Mamardashvili
  • 20
    D. Foulquier
  • 5
    Gabriel Paulista
  • 12
    M. Diakhaby
  • 14
    José Gayà
  • 4
    Y. Musah
  • 6
    Hugo Guillamón
  • 18
    André Almeida
  • 11
    Samu Castillejo
  • 7
    E. Cavani
  • 16
    Samuel Lino

Đội hình dự bị

Real Madrid (4-3-3): Dani Carvajal (2), Vallejo (5), E. Hazard (7), A. Lunin (13), F. Valverde (15), Odriozola (16), A. Tchouaméni (18), Rodrygo (21), M. Díaz (24), Luis López (26)

Valencia (4-3-3): Iago Herrerín (1), Toni Lato (3), Ilaix Moriba (8), Cristian Rivero (13), C. Özkacar (15), Hugo Duro (19), Jesús Vázquez (21), Marcos André (22), E. Cömert (24), Fran Pérez (29), Cristhian Mosquera (33), Javi Guerra (36)

Thay người Real Madrid vs Valencia

  • Éder Militão Arrow left
    Dani Carvajal
    36’
    58’
    arrow left Samu Castillejo
  • K. Benzema Arrow left
    Rodrygo
    60’
    70’
    arrow left André Almeida
  • T. Kroos Arrow left
    A. Tchouaméni
    66’
    70’
    arrow left Samuel Lino
  • L. Modrić Arrow left
    F. Valverde
    66’
    74’
    arrow left Y. Musah
  • 75’
    arrow left E. Cavani

Thành tích đối đầu

Đối đầu trực tiếp

La Liga
03/03 - 2024 H1: 2-1
12/11 - 2023 H1: 2-0
21/05 - 2023 H1: 1-0
03/02 - 2023
09/01 - 2022 H1: 1-0
20/09 - 2021
14/02 - 2021 H1: 2-0
09/11 - 2020 H1: 2-1
19/06 - 2020
16/12 - 2019
04/04 - 2019 H1: 1-0
02/12 - 2018 H1: 1-0
Super Cup
12/01 - 2023 H1: 1-0
09/01 - 2020

Thành tích gần đây Real Madrid

La Liga
09/11 - 2024 H1: 2-0
27/10 - 2024
06/10 - 2024 H1: 1-0
25/09 - 2024 H1: 2-0
UEFA Champions League
06/11 - 2024 H1: 1-2
03/10 - 2024 H1: 1-0

Thành tích gần đây Valencia

La Liga
27/10 - 2024
22/10 - 2024 H1: 1-1
05/10 - 2024
28/09 - 2024 H1: 1-0
25/09 - 2024
21/09 - 2024
16/09 - 2024 H1: 1-0
01/09 - 2024 H1: 1-1