Tải APP VuaSanCo Xem Trực Tiếp Bóng Đá Tải App
     
Vua Sân Cỏ VUI LÒNG TRUY CẬP VSC61.COM NẾU VSC60.COM KHÔNG VÀO ĐƯỢC

Trực tiếp kết quả

logomain

Giải Süper Lig

(Vòng 3)
SVĐ Çaykur Didi Stadyumu (Sân nhà)
0 : 5
Thứ 2, 26/08/2024 Kết thúc Hiệp một: 0:1
(Sân khách) SVĐ Çaykur Didi Stadyumu

Trực tiếp kết quả Rizespor vs Fenerbahce Thứ 2 - 26/08/2024

Tổng quan

  • K. Alikulov
    29’
    4’
    Fred
  • B. Akintola
    32’
    15’
    Fred (Kiến tạo: D. Tadic)
  • T. Sahin
    50’
    45+2’
    C. Soyuncu
  • A. Zeqiri (Thay: M. Minchev)
    61’
    53’
    E. Dzeko (Kiến tạo: M. Muldur)
  • G. Papanikolaou (Thay: A. Hadziahmetovic)
    61’
    60’
    Fred (Kiến tạo: A. Saint-Maximin)
  • T. Sahin (Thay: E. Korkmaz)
    68’
    64’
    Fred
  • D. Varesanovic (Thay: A. Yasar)
    68’
    66’
    K. Alikulov
  • 70’
    E. Dzeko (Thay: Y. En Nesyri)
  • 70’
    A. Saint-Maximin (Thay: I. C. Kahveci)
  • 70’
    C. Soyuncu (Thay: Rodrigo Becao)

Thống kê trận đấu Rizespor vs Fenerbahce

số liệu thống kê
Rizespor
Rizespor
Fenerbahce
Fenerbahce
48% 52%
  • 13 Phạm lỗi 19
  • 0 Việt vị 0
  • 1 Phạt góc 6
  • 3 Thẻ vàng 2
  • 0 Thẻ đỏ 0
  • 9 Tổng cú sút 19
  • 3 Sút trúng đích 8
  • 4 Sút không trúng đích 8
  • 2 Cú sút bị chặn 3
  • 6 Sút trong vòng cấm 14
  • 3 Sút ngoài vòng cấm 5
  • 4 Thủ môn cản phá 3
  • 423 Tổng đường chuyền 448
  • 349 Chuyền chính xác 382
  • 83% % chuyền chính xác 85%
Rizespor
4-2-3-1

Rizespor
vs
Fenerbahce
Fenerbahce
4-2-3-1
Ao
23
Gökhan Akkan
Ao
3
Halil Ibrahim Pehlivan
Ao
2 The phat
Husniddin Alikulov
Ao
4
Attila Mocsi
Ao
37 The phat
Muhammet Taha Şahin
Ao
6
Giannis Papanikolaou
Ao
10
Ibrahim Olawoyin
Ao
77
Altin Zeqiri
Ao
8
Dal Varešanović
Ao
28 The phat
Babajide David Akintola
Ao
9
Ali Sowe
Ao
9 Ban thang
Edin Džeko
Ao
97
Allan Saint-Maximin
Ao
53
Sebastian Szymański
Ao
10
Dušan Tadić
Ao
5
İsmail Yüksek
Ao
13 The phat Ban thang Ban thang Ban thang
Fred
Ao
24
Jayden Oosterwolde
Ao
6
Alexander Djiku
Ao
2 The phat
Çağlar Söyüncü
Ao
16
Mert Müldür
Ao
40
Dominik Livaković

Đội hình xuất phát Rizespor vs Fenerbahce

  • 23
    Gökhan Akkan
  • 37
    Muhammet Taha Şahin
  • 4
    Attila Mocsi
  • 2
    Husniddin Alikulov
  • 3
    Halil Ibrahim Pehlivan
  • 10
    Ibrahim Olawoyin
  • 6
    Giannis Papanikolaou
  • 28
    Babajide David Akintola
  • 8
    Dal Varešanović
  • 77
    Altin Zeqiri
  • 9
    Ali Sowe
  • 40
    Dominik Livaković
  • 16
    Mert Müldür
  • 2
    Çağlar Söyüncü
  • 6
    Alexander Djiku
  • 24
    Jayden Oosterwolde
  • 13
    Fred
  • 5
    İsmail Yüksek
  • 10
    Dušan Tadić
  • 53
    Sebastian Szymański
  • 97
    Allan Saint-Maximin
  • 9
    Edin Džeko

Đội hình dự bị

Rizespor (4-2-3-1): Tarik Çetin (1), Seyfettin Anil Yasar (16), Emrecan Bulut (17), Muhamed Buljubasic (18), Amir Hadžiahmetović (20), Óscar Pinchi (21), Eray Korkmaz (27), Mithat Pala (54), Martin Minchev (90), Habil Özbakir (95)

Fenerbahce (4-2-3-1): İrfan Can Eğribayat (1), Samet Akaydın (3), İrfan Can Kahveci (17), Youssef En-Nesyri (19), Cengiz Ünder (20), Münir Levent Mercan (22), Cenk Tosun (23), Bartuğ Elmaz (28), Rodrigo Becão (50), Oğuz Aydın (70)

Thay người Rizespor vs Fenerbahce

  • M. Minchev Arrow left
    A. Zeqiri
    61’
    70’
    arrow left Y. En Nesyri
  • A. Hadziahmetovic Arrow left
    G. Papanikolaou
    61’
    70’
    arrow left I. C. Kahveci
  • E. Korkmaz Arrow left
    T. Sahin
    68’
    70’
    arrow left Rodrigo Becao
  • A. Yasar Arrow left
    D. Varesanovic
    68’

Thành tích đối đầu

Đối đầu trực tiếp

Süper Lig
26/08 - 2024
17/02 - 2024 H1: 1-0
01/10 - 2023 H1: 1-0
23/04 - 2022
05/12 - 2021 H1: 1-0
30/01 - 2021 H1: 1-0
12/09 - 2020
26/07 - 2020 H1: 1-0
29/12 - 2019 H1: 1-1
02/03 - 2019 H1: 2-1
30/09 - 2018 H1: 3-0
30/04 - 2017 H1: 1-1
27/11 - 2016 H1: 1-3
24/01 - 2016 H1: 2-0
Cup
20/01 - 2023 H1: 1-1

Thành tích gần đây Rizespor

Süper Lig
09/11 - 2024 H1: 1-1
02/11 - 2024
05/10 - 2024 H1: 2-0
28/09 - 2024 H1: 1-0
22/09 - 2024
15/09 - 2024 H1: 2-0
31/08 - 2024
26/08 - 2024

Thành tích gần đây Fenerbahce

Süper Lig
10/11 - 2024 H1: 1-0
27/10 - 2024 H1: 1-0
20/10 - 2024
UEFA Europa League
08/11 - 2024
04/10 - 2024 H1: 1-0
26/09 - 2024 H1: 1-0