Tải APP VuaSanCo Xem Trực Tiếp Bóng Đá Tải App
     
Vua Sân Cỏ VUI LÒNG TRUY CẬP VSC61.COM NẾU VSC60.COM KHÔNG VÀO ĐƯỢC

Trực tiếp kết quả

logomain

Giải Championship

(Vòng 6)
SVĐ St. Mary's Stadium (Sân nhà)
1 : 4
Thứ 7, 16/09/2023 Kết thúc Hiệp một: 1:3
(Sân khách) SVĐ St. Mary's Stadium

Trực tiếp kết quả Southampton vs Leicester Thứ 7 - 16/09/2023

Tổng quan

  • S. Edozie (Kiến tạo: C. Adams)
    25’
    1’
    J. Vardy
  • Will Smallbone
    32’
    18’
    K. McAteer (Kiến tạo: K. Dewsbury-Hall)
  • K. Sulemana (Thay: S. Edozie)
    46’
    39’
    Kiernan Dewsbury-Hall
  • C. Alcaraz (Thay: F. Downes)
    50’
    45+3’
    W. Ndidi (Kiến tạo: S. Mavididi)
  • S. Armstrong (Thay: R. Fraser)
    68’
    51’
    Harry Winks
  • Ryan Manning
    73’
    58’
    C. Casadei (Thay: W. Ndidi)
  • J. Aribo (Thay: C. Adams)
    78’
    67’
    S. Mavididi
  • Kamaldeen Sulemana
    90+7’
    70’
    A. Fatawu (Thay: K. McAteer)
  • 73’
    Abdul Fatawu Issahaku
  • 83’
    H. Choudhury (Thay: H. Winks)
  • 84’
    Y. Akgün (Thay: K. Dewsbury-Hall)
  • 84’
    K. Ịheanachọ (Thay: J. Vardy)
  • 90+2’
    Yunus Akgün

Thống kê trận đấu Southampton vs Leicester

số liệu thống kê
Southampton
Southampton
Leicester
Leicester
55% 45%
  • 11 Phạm lỗi 12
  • 0 Việt vị 1
  • 9 Phạt góc 3
  • 2 Thẻ vàng 4
  • 1 Thẻ đỏ 0
  • 19 Tổng cú sút 15
  • 8 Sút trúng đích 8
  • 4 Sút không trúng đích 4
  • 7 Cú sút bị chặn 3
  • 8 Sút trong vòng cấm 12
  • 11 Sút ngoài vòng cấm 3
  • 4 Thủ môn cản phá 7
  • 515 Tổng đường chuyền 433
  • 429 Chuyền chính xác 366
  • 83% % chuyền chính xác 85%
Southampton
4-4-2

Southampton
vs
Leicester
Leicester
4-3-3
Ao
31
G. Bazunu
Ao
3 The phat
R. Manning
Ao
21
T. Harwood-Bellis
Ao
24
S. Charles
Ao
2
K. Walker-Peters
Ao
26 Thay
R. Fraser
Ao
4 Thay
F. Downes
Ao
16 The phat
W. Smallbone
Ao
23 Ban thang Thay
S. Edozie
Ao
9
A. Armstrong
Ao
10 Thay
C. Adams
Ao
10 Ban thang
S. Mavididi
Ao
9 Ban thang Thay
J. Vardy
Ao
35 Ban thang Thay
K. McAteer
Ao
22 The phat Thay
K. Dewsbury-Hall
Ao
8 The phat Thay
H. Winks
Ao
25 Ban thang Thay
W. Ndidi
Ao
21
Ricardo Pereira
Ao
5
C. Doyle
Ao
23
J. Vestergaard
Ao
2
J. Justin
Ao
30
M. Hermansen

Đội hình xuất phát Southampton vs Leicester

  • 31
    G. Bazunu
  • 2
    K. Walker-Peters
  • 24
    S. Charles
  • 21
    T. Harwood-Bellis
  • 3
    R. Manning
  • 23
    S. Edozie
  • 16
    W. Smallbone
  • 4
    F. Downes
  • 26
    R. Fraser
  • 10
    C. Adams
  • 9
    A. Armstrong
  • 30
    M. Hermansen
  • 2
    J. Justin
  • 23
    J. Vestergaard
  • 5
    C. Doyle
  • 21
    Ricardo Pereira
  • 25
    W. Ndidi
  • 8
    H. Winks
  • 22
    K. Dewsbury-Hall
  • 35
    K. McAteer
  • 9
    J. Vardy
  • 10
    S. Mavididi

Đội hình dự bị

Southampton (4-4-2): A. McCarthy (1), M. Holgate (6), J. Aribo (7), J. Bree (14), S. Armstrong (17), S. Mara (18), K. Sulemana (20), C. Alcaraz (22), S. Amo-Ameyaw (27)

Leicester (4-3-3): W. Faes (3), C. Coady (4), C. Casadei (7), K. Ịheanachọ (14), H. Choudhury (17), A. Fatawu (18), P. Daka (20), Y. Akgün (29), J. Stolarczyk (41)

Thay người Southampton vs Leicester

  • S. Edozie Arrow left
    K. Sulemana
    46’
    58’
    arrow left W. Ndidi
  • F. Downes Arrow left
    C. Alcaraz
    50’
    70’
    arrow left K. McAteer
  • R. Fraser Arrow left
    S. Armstrong
    68’
    83’
    arrow left H. Winks
  • C. Adams Arrow left
    J. Aribo
    78’
    84’
    arrow left K. Dewsbury-Hall
  • 84’
    arrow left J. Vardy

Thành tích đối đầu

Đối đầu trực tiếp

Premier League
19/10 - 2024 H1: 2-0
05/03 - 2023 H1: 1-0
20/08 - 2022
22/05 - 2022
02/12 - 2021 H1: 2-1
01/05 - 2021
17/01 - 2021 H1: 1-0
11/01 - 2020 H1: 1-1
26/10 - 2019
12/01 - 2019
25/08 - 2018
Championship
24/04 - 2024 H1: 1-0
16/09 - 2023 H1: 1-3
FA Cup
19/04 - 2021
League Cup
28/11 - 2018

Thành tích gần đây Southampton

Premier League
09/11 - 2024 H1: 1-0
02/11 - 2024
26/10 - 2024 H1: 1-0
19/10 - 2024 H1: 2-0
05/10 - 2024
01/10 - 2024 H1: 3-0
21/09 - 2024 H1: 1-0
League Cup
30/10 - 2024 H1: 2-1
18/09 - 2024 H1: 1-1

Thành tích gần đây Leicester

Premier League
10/11 - 2024 H1: 2-0
02/11 - 2024
26/10 - 2024 H1: 1-1
19/10 - 2024 H1: 2-0
05/10 - 2024 H1: 1-0
28/09 - 2024 H1: 2-0
21/09 - 2024
League Cup
31/10 - 2024 H1: 4-2
25/09 - 2024